Công bố gần đây nhất cho thấy khoảng 1.552.319 loài động vật thuộc 40 ngành đã được phát hiện. Trong số đó, ngành Động vật chân khớp – Arthropoda chiếm số lượng lớn nhất với 1.242.040 loài (khoảng 80% tổng số), với các lớp Côn trùng – Insecta (1.020.007 loài – chiếm 66% tổng số loài),
lớp Hình nhện – Arachnida (112.201 loài), lớp Giáp xác – Crustacea (66.914 loài), Lớp Ba thùy – Trilobitomorpha (19.606 loài) và lớp Nhiều chân (11.885 loài).
Ngành Thân mềm – Mollusca đã phát hiện đươc 117.358 loài, nhiều gấp 3 lần so với ngành Giun dẹp – Platyhelminthes (29.285 loài), gấp 4-5 lần so với các ngành Giun tròn – Nematoda (24.783 loài), Echinodermata (20.509 loài), Giun đốt – Annelida (17.210 loài) và Bryozoa (10.941 loài).
Ngành Craniata (gồm cả động vật có xương sống) đã ghi nhận được 64.832 loài, trong đó, có 7.694 loài lượng cư, 31.958 loài cá và 5.750 loài thú.
Hệ thống phân loại và mức độ đa dạng loài được thể hiện trong bảng sau.
Số tt
|
Tên Khoa học
|
Tên Việt Nam
|
Số loài hiện biết (cả hóa thạch)
|
Số loài hóa thạch
|
|
Animalia Linnaeus, 1758
|
Giới Động vật
|
1,552,319
|
24,659
|
|
Ctenophora Eschscholtz, 1829
|
Ngành Sứa lược
|
242
|
|
|
Porifera Grant, 1826
|
Ngành Động vật thân lỗ
|
8,346
|
|
|
Placozoa Grell, 1971
|
Ngành Động vật hình tấm
|
1
|
|
|
Cnidaria Hatschek, 1888
|
Ngành Động vật có tế bào gai
|
10,105
|
|
|
Myxozoa Grassé, 1970
|
Ngành Động vật nguyên mảnh
|
2,402
|
|
|
Xenoturbellida Westblad, 1949
|
Ngành Giun bùn
|
2
|
|
|
Acoelomorpha Ehlers, 1985
|
Ngành Động vật không xoang
|
393
|
|
|
Orthonectida Giard, 1877
|
|
43
|
|
|
Rhombozoa van Beneden, 1876
|
|
123
|
|
|
Cephalochordata Owen, 1846
|
Ngành Đầu sống
|
33
|
|
|
Tunicata Lamarck, 1816
|
Ngành Có bao
|
2,792
|
|
|
Craniata Linnaeus, 1758
|
Ngành Có họp sọ
|
64,832
|
|
|
Echinodermata
|
Ngành Da gai
|
20,509
|
13,000
|
|
Hemichordata Bateson, 1885
|
Ngành Động vật nửa dây sống
|
120
|
|
|
Chaetognatha Leuckart 1854
|
Ngành Hàm tơ
|
186
|
7
|
|
Nematoda Cobb, 1932
|
Ngành Giun tròn
|
24,783
|
10
|
|
Nematomorpha Vejdovsky, 1886
|
Ngành Giun cước
|
351
|
|
|
Tardigrada Doyère, 1840
|
Ngành Động vật đi chậm
|
1,157
|
|
|
Onychophora Grube, 1853
|
Ngành Có móc
|
182
|
3
|
|
Arthropoda von Siebold, 1848
|
Ngành Chân khớp
|
1,242,040
|
6,182
|
|
Priapulida Théel, 1906
|
Ngành Giun có móc có đầu tròn
|
19
|
|
|
Loricifera Kristensen, 1983
|
Ngành Động vật có lớp áo
|
30
|
|
|
Kinorhyncha Reinhard, 1881
|
|
179
|
|
|
Bryozoa Ehrenberg, 1831
|
Ngành Động vật hình rêu
|
10,941
|
5,455
|
|
Entoprocta Nitsche 1869
|
|
169
|
|
|
Cycliophora Funch & Kristensen, 1995
|
|
2
|
|
|
Sipuncula Rafinesque, 1814
|
|
1,507
|
|
|
Mollusca Linnaeus, 1758
|
Ngành Thân mềm
|
117,358
|
|
|
Nemertea Schultze, 1851
|
Ngành Giun vòi
|
1,200
|
|
|
Brachiopoda Duméril, 1806
|
Ngành Tay cuốn
|
443
|
|
|
Phoronida Hatschek, 1888
|
Ngành Giun hình móng ngựa
|
10
|
|
Biên tập: Đức Anh
0 nhận xét:
Post a Comment
Cảm ơn bạn đã để lại ý kiến, giúp chúng tôi cung cấp thông tin đầy đủ hơn nữa!