Ảnh minh hoạ các VQG và KBTTN ở Việt Nam. Nguồn http://donc.vnforest.gov.vn/
Kích chuột vào tên Vườn Quốc Gia (VQG) và Khu Bảo tồn thiên nhiên (BTTN) phía dưới để xem chi tiết. Biodivn không chịu trách nhiệm liên kết ngoài. Tài liệu theo "Thông tin về các khu bảo vệ hiện có và đề xuất ở Việt Nam, tái bản lần 2, năm 2004, BirdLife Việt Nam"
Kích chuột vào tên Vườn Quốc Gia (VQG) và Khu Bảo tồn thiên nhiên (BTTN) phía dưới để xem chi tiết. Biodivn không chịu trách nhiệm liên kết ngoài. Tài liệu theo "Thông tin về các khu bảo vệ hiện có và đề xuất ở Việt Nam, tái bản lần 2, năm 2004, BirdLife Việt Nam"
CÁC VƯỜN QUỐC GIA
|
||||||
Vùng
|
Tên vườn
|
Năm
thành lập |
Diện tích
(ha) |
Địa điểm
|
||
Trung du
và miền núi phía Bắc |
|
2001
|
15.783
|
|||
|
1992
|
7.610
|
||||
|
1986
|
36.883
|
||||
|
2002
|
15.048
|
||||
|
1996
|
38.724
|
||||
Đồng bằng
Bắc Bộ |
|
1986
|
15.200
|
|||
|
2003
|
7.100
|
||||
|
1991
|
6.986
|
Hà Nội
|
|||
|
1966
|
20.000
|
||||
Bắc Trung Bộ
|
|
1992
|
16.634
|
|||
|
2001
|
91.113
|
||||
|
2002
|
55.029
|
Hà Tĩnh
|
|||
|
2001
|
200.000
|
||||
|
1991
|
22.030
|
||||
Nam Trung Bộ
|
|
2006
|
19.814
|
|||
|
2003
|
29.865
|
||||
Tây Nguyên
|
|
2002
|
56.621
|
|||
|
2002
|
41.780
|
||||
|
1991
|
115.545
|
Đăk Nông, Đắk Lắk
|
|||
|
2002
|
58.947
|
||||
|
2004
|
64.800
|
||||
Đông Nam Bộ
|
|
1992
|
73.878
|
|||
|
2002
|
26.032
|
||||
|
2002
|
18.765
|
||||
|
1993
|
15.043
|
||||
Tây Nam Bộ
|
|
1994
|
7.588
|
Đồng Tháp
|
||
|
2003
|
41.862
|
Cà Mau
|
|||
|
2006
|
8.286
|
Cà Mau
|
|||
|
2002
|
8.053
|
||||
|
2001
|
31.422
|
||||
KHU DỰ TRỮ THIÊN NHIÊN (KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN)
|
||||||
Vùng
|
Tên khu bảo tồn
|
Năm
thành lập |
Diện tích
(ha) |
Địa điểm
|
||
Trung du
và miền núi phía Bắc |
|
2003
|
14.851
|
|||
|
2002
|
13.023
|
||||
|
8.293
|
|||||
|
10.261
|
|||||
|
2003
|
14.772
|
||||
|
18.859
|
|||||
|
2001
|
15.902
|
||||
|
22.402
|
|||||
|
1994
|
9.043
|
||||
|
2000
|
4.531
|
||||
|
1994
|
11.540
|
||||
|
1998
|
7.911
|
||||
|
2002
|
14.489
|
||||
|
25.173
|
|||||
Mường Tè
|
33.775
|
|||||
|
1996
|
44.940
|
||||
|
1997
|
18.000
|
||||
|
11.996
|
|||||
|
17.369
|
|||||
|
13.412
|
|||||
|
16.317
|
|||||
Nà Hẩu
|
16.400
|
|||||
|
5.258
|
|||||
|
15.891
|
|||||
|
5.647
|
|||||
|
5.873
|
|||||
Đồng bằng
Bắc Bộ |
|
1994
|
3.245
|
Thái Bình
|
||
|
2002
|
1.974
|
||||
Bắc Trung Bộ
|
|
23.028
|
||||
|
16.902
|
|||||
|
23.475
|
|||||
|
1986
|
500
|
||||
|
1986
|
500
|
||||
|
35.723
|
|||||
|
40.128
|
|||||
|
21.759
|
Hà Tĩnh
|
||||
Bắc Hướng Hóa
|
25.200
|
|||||
|
37.640
|
|||||
|
30.263
|
|||||
Nam Trung Bộ
|
|
1977
|
3.871
|
|||
|
30.206(ĐN)
2.753(QN) |
|||||
|
17.576
|
|||||
|
79.694
|
|||||
|
22.545
|
Bình Định
|
||||
|
19.164
|
|||||
|
13.392
|
Phú Yên
|
||||
|
1986
|
20.000
|
Bình Thuận
|
|||
|
24.017
|
Bình Thuận
|
||||
|
8.468
|
Bình Thuận
|
||||
Tây Nguyên
|
|
38.109
|
||||
|
15.446
|
|||||
|
24.017
|
|||||
|
21.912
|
|||||
|
10.912
|
Đắk Nông
|
||||
|
17.915
|
Đắk Nông
|
||||
|
1986
|
5.000
|
||||
|
1986
|
2.000
|
||||
Đông Nam Bộ
|
|
10.905
|
||||
|
1991
|
75.740
|
||||
|
53.850
|
|||||
Tây Nam Bộ
|
|
5.030
|
Long An
|
|||
|
2.584
|
Bến Tre
|
||||
Ấp Canh Điền
|
363
|
Bạc Liêu
|
||||
|
965
|
|||||
KHU BẢO TỒN LOÀI (KBTL)VÀ SINH CẢNH
|
||||||
Vùng
|
Tên khu bảo tồn
|
Năm thành lập
|
Diện tích (ha)
|
Địa điểm
|
||
Trung du
và miền núi phía Bắc |
|
2.261
|
||||
|
1.788
|
|||||
Voọc mũi hếch Khau Ca
|
2.010
|
|||||
Chế Tạo
|
20.293
|
|||||
Bắc Trung Bộ
|
Hương Nguyên
|
10.311
|
||||
|
||||||
Nam Trung Bộ
|
|
|||||
Tây Nguyên
|
Đắk Uy
|
660
|
||||
|
49
|
|||||
|
100
|
|||||
Tây Nam Bộ
|
|
791
|
Hậu Giang
|
|||
|
385
|
Bạc Liêu
|
||||
|
130
|
Cà Mau
|
||||
RỪNG VĂN HOÁ LỊCH SỬ MÔI TRƯỜNG (Khu Bảo vệ Cảnh quan Di tích lịch sử)
|
||||||
Vùng
|
Tên khu bảo tồn
|
Năm thành lập
|
Diện tích (ha)
|
Địa điểm
|
||
Trung du
và miền núi phía Bắc |
Bản Dốc
|
566
|
||||
|
372
|
|||||
Lam Sơn
|
75
|
|||||
Núi Lăng Đồn
|
1.149
|
|||||
Khu rừng Trần Hưng Đạo
|
1.143
|
|||||
|
1.137
|
|||||
|
935,88
|
|||||
|
538
|
|||||
Núi Nả
|
670
|
|||||
Yên Lập
|
330
|
|||||
|
8728
|
|||||
|
2003
|
6.000
|
||||
|
4.187
|
|||||
|
210,8
|
|||||
Đá Bàn
|
119,6
|
|||||
|
2.687
|
|||||
|
1986
|
562
|
||||
|
1997
|
15.000
|
||||
|
1986
|
1.000
|
||||
|
1986
|
3.000
|
||||
Đồng bằng
Bắc Bộ |
|
1216,9
|
Hải Dương
|
|||
|
2003
|
267
|
||||
K9 - Lăng Hồ Chí Minh
|
200
|
Hà Nội
|
||||
Chùa Thầy
|
37,13
|
Hà Nội
|
||||
Vật Lại
|
11,28
|
Hà Nội
|
||||
|
2.719,8
|
Hà Nội
|
||||
|
2.985
|
|||||
Bắc Trung Bộ
|
|
628,3
|
||||
|
1986
|
300
|
||||
|
1986
|
300
|
||||
|
1986
|
300
|
||||
Núi Thần Đinh
|
136.
|
|||||
|
270
|
|||||
Đường Hồ Chí Minh
|
5.680
|
|||||
Duyên hải Nam Trung Bộ
|
|
3.397,3
|
||||
|
1986
|
400
|
||||
|
1986
|
6.770
|
||||
|
1.490
|
|||||
|
2.384
|
Bình Định
|
||||
|
2.163
|
Bình Định
|
||||
|
752.
|
Bình Định
|
||||
|
5.768,2
|
Phú Yên
|
||||
Tây Nguyên
|
|
9.478,3
|
||||
Thác Đray Sáp - Gia Long
|
1.515,2
|
Đắk Nông
|
||||
|
1977
|
28.000
|
||||
Đông Nam Bộ
|
|
1.056
|
||||
Căn cứ Đồng Rùm
|
32
|
|||||
Căn cứ Châu Thành
|
147
|
|||||
|
1986
|
5.000
|
||||
|
9.122
|
|||||
|
1986
|
2.000
|
||||
|
1.545
|
|||||
Đồng bằng
sông Cửu Long |
Gò Tháp
|
289,8
|
Đồng Tháp
|
|||
Xẻo Quýt
|
50
|
Đồng Tháp
|
||||
Tức Dụp
|
200
|
An Giang
|
||||
|
37,13
|
An Giang
|
||||
Thoại Sơn
|
370,5
|
An Giang
|
||||
|
171
|
An Giang
|
||||
|
621
|
Cà Mau
|
||||
CÁC KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN ĐỀ XUẤT (RỪNG VĂN HOÁ LỊCH SỬ, KHU BT BIỂN)
|
||||||
Vùng
|
Tên khu bảo tồn
|
Đề xuất
|
Diện tích (ha)
|
Địa điểm
|
||
Đồng Bằng Sông Hồng
|
|
|
1.883
|
|||
|
|
10.900
|
||||
|
|
90.000
|
||||
|
|
5.000
|
||||
|
|
400
|
Hà Nội
|
|||
|
|
13.696
|
Thái Bình
|
|||
|
|
7.600
|
||||
Đông Bắc Bộ
|
|
|
3.403
|
|||
|
|
9.000
|
||||
|
|
|
||||
|
|
20.293
|
||||
|
|
4.000
|
||||
|
|
17.460
|
||||
|
|
4.200
|
||||
|
|
7.850
|
||||
|
|
1.000
|
||||
|
|
5.000
|
||||
Tây Bắc
|
|
|
19.739
|
|||
|
|
13.429
|
||||
Bắc Trung Bộ
|
|
|
10.000
|
|||
|
|
543
|
||||
|
|
290
|
||||
|
|
6.700
|
||||
|
|
226
|
||||
|
|
24.842
|
||||
|
|
10.000
|
||||
|
|
23.524
|
||||
|
|
60.000
|
Quảng Bình, Hà Tĩnh
|
|||
|
|
2.490
|
||||
|
|
27.416
|
||||
|
|
14.547
|
||||
|
|
1.260
|
||||
|
|
24.876
|
||||
Nam Trung Bộ
|
|
|
997
|
|||
|
|
6.719
|
||||
|
|
1.500
|
||||
|
|
|
||||
|
|
|
||||
|
|
23.409
|
||||
|
|
800
|
||||
|
|
7.873
|
||||
|
|
5.800
|
Bình Định
|
|||
|
|
120
|
Bình Định
|
|||
|
|
10.500
|
||||
|
|
5.600
|
||||
|
|
160.000
|
||||
|
|
5.000
|
||||
|
|
2.650
|
Phú Yên
|
|||
|
|
3.000
|
Phú Yên
|
|||
Tây Nguyên
|
|
|
50.104
|
|||
|
|
12.941
|
||||
|
|
44.268
|
||||
|
|
17.360
|
||||
|
|
30.000
|
||||
|
|
12.500
|
Bình Thuận
|
|||
|
|
18.920
|
Bình Thuận
|
|||
|
|
1.000
|
||||
|
|
|
||||
|
|
16.967
|
||||
Đồng Bằng Sông Cửu Long
|
|
|
22.400
|
|||
|
|
18.700
|
||||
|
|
10.400
|
||||
|
|
14.605
|
||||
|
|
14
|
Cà Mau, Bạc Liêu
|
|||
|
|
153
|
Tiền Giang
|
|||
Đông Nam Bộ
|
|
|
191
|
|||
|
|
262
|
||||
|
|
29.400
|
Còn một số Khu Bảo vệ khác không có nguồn file, bạn nào tìm thấy nguồn thì chia sẻ nhé!
0 nhận xét:
Post a Comment
Cảm ơn bạn đã để lại ý kiến, giúp chúng tôi cung cấp thông tin đầy đủ hơn nữa!